BẢNG MÃ LỖI VÀ CÁCH KHẮT PHỤC SỰ CỐ MÁY LẠNH
1.1.1 Lõi ở trên dàn lạnh
v A0:
Lỗi của thiết bị bảo vệ bên ngoài
–
Kiểm tra lại cài đặt và thiết bị kết nối bên ngoài
–
Thiết bị không tương thích
–
Lỗi bo dàn lạnh
v A1:
Lỗi ở board mạch, E2
PROM.
– Thay bo dàn lạnh
v A3:
Lỗi ở hệ thống điều khiển mức nước xả (33H)
–
Điện khoâng được cung cấp
–
Kiểm tra công tắc phao.
–
Kiểm tra bơm nước xả
–
Kiểm tra đường ống nước xả có đảm bảo độ dốc không
–
Lỗi bo dàn lạnh
–
Lỏng dây kết nối
v A6:
Motor quạt (MF) bị hỏng, quá tải
–
Thay mô tơ quạt
–
Lỗi kết nối dây giữa mô tơ quạt và bo dàn lạnh
v A7:
Motor cánh đảo gió bị lỗi
–
Kiểm tra mô tơ cánh đảo gió
–
Cánh đảo gió bị kẹt
–
Lỗi kết nối dây mô tơ Swing
–
Lỗi bo dàn lạnh
v A9:
Lỗi van tiết lưu điện tử (20E)
–
Kiểm tra cuộn dây van tiết lưu điện tử, thân van
–
Kết nối dây bị lỗi
–
Lỗi bo dàn lạnh
v AF:
Lỗi mực thoát nước xả dàn lạnh
–
Kiểm tra đường ống thoát nước,
–
PCB dàn lạnh.
–
Bộ phụ kiện tùy chọn (độ ẩm)bị lỗi
v C4: Lỗi
ở đầu cảm biến nhiệt độ (R2T) ở dàn trao đổi nhiệt
–
Kiểm tra cảm biến nhiệt độ đường ống gas lỏng
–
Lỗi bo dàn lạnh
v C5: Lỗi
ở đầu cảm biến nhiệt độ (R3T) đường ống gas hơi
–
Kiểm tra cảm biến nhiệt độ đường ống ga hơi
–
Lỗi bo dàn lạnh
v C9:
Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R1T) gió hồi
–
Kiểm tra cảm biến nhiệt độ gió hồi
–
Lỗi bo dàn lạnh.
v CJ: Lỗi
ở đầu cảm biến nhiệt độ trên remote điều khiển.
–
Lỗi cảm biến nhiệt độ của điều khiển
–
Lỗi bo romote điều khiển
1.1.2 Lõi ở trên dàn nóng
v E1:
Lỗi của board mạch
–
Thay bo mạch dàn nóng
v E3:
Lỗi do sự tác động của công tắc cao áp
–
Kiểm tra áp suất cao dẫn tới tác động của công tắc áp suất cao
–
Lỗi công tắc áp suất cao
–
Lỗi bo dàn nóng
–
Lỗi cảm biến áp lực cao
–
Lỗi tức thời (như do mất điện đột ngột)
v E4:
Lỗi do sự tác động của cảm biến hạ áp
–
Áp suất thấp bất thường (<0,07Mpa)
–
Lỗi cảm biến áp suất thấp
–
Lỗi bo dàn nóng
–
Van chặn không được mở
v E5:
Lỗi do động cơ máy nén inverter
–
Máy nén inverter bị kẹt, bị dò điện, bị lỗi cuộn dây
–
Dây chân lock bị sai (U, V, W)
–
Lỗi bo biến tần
–
Van chặn chưa mở
–
Chênh lệch áp lực cao khi khởi động ( >0.5 Mpa)
v E6:
Lỗi do máy nén thường bị kẹt hoặc bị quá dòng
–
Van chặn chưa mở
–
Dàn nóng không giải nhiệt tốt
–
Điện áp cấp không đúng
–
Khởi động từ bị lỗi
–
Hỏng máy nén thường
–
Cảm biến dòng bị lỗi
v E7:
Lỗi ở mô tơ quạt dàn nóng
–
Lỗi kết nối quạt và bo dàn nóng
–
Quạt bị kẹt
–
Lỗi mô tơ quạt dàn nóng
–
Lỗi bo biến tần quạt dàn nóng
v F3:
Nhiệt độ đường ống đẩy không bình thường
–
Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ ống đẩy
–
Cảm biến nhiệt độ ống đẩy bị lỗi hoặc sai vị trí
–
Lỗi bo dàn nóng
v H7: Tín
hiệu từ mô tơ quạt dàn nóng không bình thường
–
Lỗi quạt dàn nóng
–
Bo Inverter quạt lỗi
–
Dây truyền tín hiệu lỗi
v H9: Lỗi
ở đầu cảm biến nhiệt độ (R1T) gió bên ngoài
–
Kiểm tra cảm biến nhiệt độ gió ra dàn nóng bị lỗi
–
Lỗi bo dàn nóng
v J2:
Lỗi ở đầu cảm biến dòng điện
–
Kiểm tra cảm biến dòng bị lỗi
–
Bo dàn nóng bị lỗi
v J3: Lỗi
ở đầu cảm biến nhiệt độ đường ống gas đi (R31T~R33T)
–
Lỗi cảm biến nhiệt độ ống đẩy
–
Lỗi bo dàn nóng
–
Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ
v J5: Lỗi
ở đầu cảm biến nhiệt độ (R2T) đường ống gas về
–
Lỗi cảm biến nhiệt độ ống hút
–
Lỗi bo dàn nóng
–
Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ
v J9:
Lỗi cảm biến độ quá lạnh (R5T)
–
Lỗi cảm biến độ quá lạnh R5T
–
Lỗi bo dàn nóng
v JA:
Lỗi ở đầu cảm biến áp suất đường ống gas đi
–
Lỗi cảm biến áp suất cao
–
Lỗi bo dàn nóng
–
Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ hoặc vị trí sai
v JC:
Lỗi ở đầu cảm biến áp suất đường ống gas về
–
Lỗi cảm biến áp suất thấp
–
Lỗi bo dàn nóng
–
Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ hoặc vị trí sai
1.1.3 Lõi phần biến tầng
v L4:
Lỗi do nhiệt độ cánh tản nhiệt bộ biến tần tăng
–
Nhiệt độ cánh tản nhiệt tăng cao (≥93°C)
–
Lỗi bo mạch
–
Lỗi cảm biến nhiệt độ cánh tản nhiệt
v L5:
Máy nén biến tần bất thường
–
Hư cuộn dây máy nén Inverter
–
Lỗi khởi động máy nén
–
Bo Inverter bị lỗi
v L8:
Lỗi do dòng biến tần không bình thường
–
Máy nén Inverter quá tải
–
Lỗi bo Inverter
–
Máy nén hỏng cuộn dây (dò điện, dây chân lock…)
–
Máy nén bị lỗi
v L9:
Lỗi do sự khởi động máy nén biến tần
–
Lỗi máy nén Inverter
–
Lỗi dây kết nối sai(U,V,W,N)
–
Không đảm bảo chênh lệch áp suất cao áp và hạ áp khi khơi động
–
Van chặn chưa mở
–
Lỗi bo Inverter
v LC:
Lỗi do tín hiệu giữa bo Inverter và bo điều khiển
–
Lỗi do kết nối giữa bo Inverter và bo điều khiển dàn nóng
–
Lỗi bo điều khiển dàn nóng
–
Lỗi bo Inverter
–
Lỗi bộ lọc nhiễu
–
Lỗi quạt Inverter
–
Kết nối quạt không đúng
–
Lỗi máy nén
–
Lỗi mô tơ quat
v P4: Lỗi
cảm biến tăng nhiệt độ cánh tản nhiệt Inverter
–
Lỗi cảm biến nhiệt độ cánh tản nhiệt
–
Lỗi bo Inverter
v PJ:
Lỗi cài đặt công suất dàn nóng
–
Chưa cài đặt công suất dàn nóng
–
Cài đặt sai công suất dàn nóng khi thay thế bo dàn nóng
1.1.4 Lõi hệ thống
v U0:
Cảnh báo thiếu ga
–
Thiếu ga hoặc ngẹt ống ga (lỗi thi công đường ống)
–
Lỗi cảm biến nhiệt (R4T, R7T)
–
Lỗi cảm biến áp suất thấp
–
Lỗi bo dàn nóng A1P
v U1: Ngược
pha, mất pha
–
Nguồn cấp bị ngược pha
–
Nguồn cấp bị mất pha
–
Lỗi bo dàn nóng
v U2:
Không đủ điện áp nguồn hoặc bị tụt áp nhanh
–
Nguồn điện cấp không đủ
–
Lỗi nguồn tức thời
–
Mất pha
–
Lỗi bo Inverter
–
Lỗi bo điều khiển dàn nóng
–
Lỗi dây ở mạch chính
–
Lỗi máy nén
–
Lỗi mô tơ quạt
–
Lỗi dây truyền tín hiệu
v U3: Lỗi
do sự vận hành kiểm tra không dược thực hiện
–
Chạy kiểm tra lại hệ thống
v U4: Lỗi
do đường truyền tín hiệu giữa các dàn lạnh và dàn nóng
–
Dây giữa dàn lạnh- dàn nóng, dàn nóng- dàn nóng bị đứt, ngắn mạch hoặc đấu
sai (F1,F2)
–
Nguồn dàn nóng hoặc dàn lạnh bị mất
–
Hệ thống địa chỉ không phù hợp
–
Lỗi bo dàn lạnh
–
Lỗi bo dàn nóng
v U5: Lỗi
do đường truyền tín hiệu giữa dàn lạnh và remote
–
Kiểm tra đường truyền giữa dàn lạnh và remote
–
Kiểm tra lại cài đặt nếu 1 dàn lạnh sử dụng 2 remote
–
Lỗi bo remote
–
Lỗi bo dàn lạnh
–
Lỗi có thể xảy ra do nhiễu
v U7:
Lỗi truyền tín hiệu giữa các dàn nóng
–
Kiểm tra kết nối giữa dàn nóng và Adapter điều khiển C/H
–
Kiểm tra dây tín hiệu giữa dàn nòng với dàn nóng
–
Kiểm tra bo mạch dàn nóng
–
Lỗi Adapter điều khiển Cool/Heat
–
Adapter điều khiển Cool/Heat không tương thích
–
Địa chỉ không đúng(dàn nóng và Adapter điều khiển C/H)
v U8: Lỗi
đường truyền tín hiệu giữa các remote “M” và ”S”
–
Kiểm tra lại dây truyền tín hiệu giữa remote chính và phụ
–
Lỗi bo remote
–
Lỗi kết nối điều khiển phụ
v U9: Lỗi
do đường truyền tín hiệu giữa các dàn lạnh và dàn nóng trong cùng một hệ
thống
–
Kiểm tra lại Dây truyền tín hiệu bên trong và bên ngoài hệ thống
–
Kiểm tra lại van tiết lưu điện tử trên dàn lạnh của hệ thống
–
Lỗi bo dàn lạnh của hệ thống
–
Lỗi kết nối giữa dàn nóng và dàn lạnh
v UA:
Lỗi do vượt quá số dàn lạnh, v.v…
–
Kiểm tra lại số lượng dàn lạnh
–
Lỗi bo dàn nóng
–
Không tương thích giữa dàn nóng và dàn lạnh
–
Không cài đặt lại bo dàn nóng khi tiến hành thay thế
v UC:
Trùng lặp địa chỉ ở remote trung tâm. – Kiểm tra lại địa chỉ của hệ thống và
cài đặt lại
v UE: Lỗi
do đường truyền tín hiệu giữa remote điều khiển trung tâm và dàn lạnh
–
Kiểm tra tín hiệu giữa dàn lạnh và điều khiển trung tâm
–
Lỗi truyền tín hiệu của điều khiển chủ (master)
–
Lỗi bo điều khiển trung tâm
–
Lỗi bo dàn lạnh
v UF: Hệ
thống lạnh chưa được lắp đúng, không tương thích dây điều khiển/đường ống
gas
–
Kiểm tra tín hiệu giữa dàn lạnh và dàn nóng
–
Lỗi bo dàn lạnh
–
Van chặn chưa mở
–
Không thực hiện chạy kiểm tra hệ thống
v UH:
Sự cố về hệ thống, địa chỉ hệ thống gas không xác định
–
Kiểm tra tín hiệu dàn nóng- dàn lạnh, dàn nóng- dàn nóng
–
Lỗi bo dàn lạnh
–
Lỗi bo dàn nóng
Bình luận